🔍
Search:
THẤP
🌟
THẤP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phụ tố
-
1
'낮은'의 뜻을 더하는 접두사.
1
THẤP:
Tiền tố thêm nghĩa "thấp".
-
Danh từ
-
1
땅이나 물의 겉면에서 가까운 낮은 하늘.
1
TẦM THẤP:
Bầu trời thấp gần mặt đất hay mặt nước.
-
☆
Danh từ
-
1
싼 가격.
1
GIÁ THẤP:
Giá rẻ.
-
Danh từ
-
1
낮은 임금.
1
LƯƠNG THẤP:
Lương thấp.
-
Danh từ
-
1
귀로 들을 수 있는, 주파수가 낮은 파동이나 전자기파.
1
TẦN SỐ THẤP:
Bước sóng hoặc sóng điện từ có tần số thấp, có thể nghe được bằng tai.
-
Danh từ
-
1
높고 낮음. 또는 높거나 낮은 정도.
1
ĐỘ CAO THẤP:
Mức độ cao hay thấp, hoặc sự cao thấp.
-
Danh từ
-
1
느린 속도.
1
TỐC ĐỘ THẤP:
Tốc độ chậm.
-
Danh từ
-
1
날씨를 표시한 그림에서, 고기압을 나타내는 선에 둘러싸여 골짜기를 이루는 저기압 구역.
1
VÙNG ÁP THẤP:
Khu vực khí áp thấp nằm xung quanh đường thể hiện vùng khí áp cao, tạo thành thung lũng trên bức tranh hiển thị thời tiết.
-
Danh từ
-
1
가장 싼 값.
1
GIÁ THẤP NHẤT:
Giá rẻ nhất.
-
Danh từ
-
1
야구 또는 축구 경기에서, 차거나 쳐서 땅 위로 굴러가는 공.
1
BÓNG TẦM THẤP:
Quả bóng đá lăn đi hay đánh đi thấp trong bóng đá hay bóng chày.
-
Danh từ
-
1
낮은 온도.
1
NHIỆT ĐỘ THẤP:
Nhiệt độ thấp.
-
Danh từ
-
1
낮은 이자나 그 비율.
1
LÃI SUẤT THẤP:
Tiền lãi ít hoặc tỉ lệ đó.
-
☆
Danh từ
-
1
혈압이 정상보다 낮은 증세.
1
HUYẾT ÁP THẤP:
Chứng huyết áp thấp hơn bình thường.
-
Danh từ
-
1
가장 낮은 정도나 등급.
1
CẤP THẤP NHẤT:
Mức độ hay đẳng cấp thấp nhất.
-
☆
Danh từ
-
1
적은 수입.
1
THU NHẬP THẤP:
Khoản thu nhập ít.
-
Danh từ
-
1
문장의 끝을 맺는 서술어에서, 듣는 사람을 높이지 않는 것.
1
HẠ THẤP CHUNG:
Việc không đề cao người nghe ở vị ngữ kết thúc câu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
정도나 수준이 가장 낮음.
1
(SỰ) THẤP NHẤT:
Việc mức độ hay trình độ thấp nhất.
-
Danh từ
-
1
관절이나 근육 등이 단단하게 굳어 몹시 아프고 움직이기 힘든 병.
1
BỆNH THẤP KHỚP:
Bệnh mà những phần như khớp xương hay cơ bắp cứng chắc, rất đau và khó di chuyển.
-
☆☆
Tính từ
-
1
메마르지 않고 물기가 많아 축축하다.
1
ẨM ƯỚT, ẨM THẤP:
Không khô mà có nhiều hơi nước nên ươn ướt.
-
Danh từ
-
1
사람이나 사물을 낮게 대우하여 이르는 말.
1
CÁCH NÓI HẠ THẤP:
Cách nói hạ thấp người hay sự vật.
🌟
THẤP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 마땅히 그래야 함을 강조하며 말할 때 쓰는 표현.
1.
PHẢI LÀ~ CHỨ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói nhấn mạnh việc phải như vậy.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1.
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말.
1.
CÁI NÀY:
Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc cái mà người nói đang nghĩ đến.
-
2.
바로 앞에서 이야기한 대상을 가리키는 말.
2.
CÁI NÀY, ĐIỀU NÀY:
Từ chỉ đối tượng vừa nói ở ngay phía trước.
-
3.
(낮잡아 이르는 말로) 이 사람.
3.
TÊN NÀY, THẰNG NÀY:
(cách nói hạ thấp) Người này.
-
4.
(귀엽게 이르는 말로) 이 아이.
4.
BÉ NÀY:
(cách nói đáng yêu) Đứa bé này.
-
Đại từ
-
1.
(속된 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 여자를 가리키는 말.
1.
CON MẸ NÀY, CON MỤ, CON ĐÀN BÀ:
(cách nói thông tục) Từ chỉ người phụ nữ mà người nói đang nghĩ tới hoặc gần với người nói.
-
2.
(낮추는 말로) 여자가 윗사람에게 자기를 가리키는 말.
2.
KẺ TIỆN NỮ NÀY, CÁI THÂN NÀY:
(cách nói hạ thấp) Từ chỉ bản thân mình khi người con gái nói chuyện với người trên.
-
3.
(낮잡아 이르는 말로) 듣는 사람이 여자일 때, 그 사람을 가리키는 말.
3.
CÁI CON NÀY:
(cách nói coi thường) Từ chỉ người nghe, khi người nghe là con gái.
-
4.
(속된 말로) 이 여자아이.
4.
CÁI CON NÀY:
(cách nói thông tục) Đứa bé gái này.
-
Danh từ
-
1.
뼈의 낱개.
1.
CỤC XƯƠNG, MẨU XƯƠNG:
Miếng xương
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 뼈.
2.
XƯƠNG CỐT, XƯƠNG XẨU:
(cách nói hạ thấp) Xương.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 일러 줌을 나타내는 종결 어미.
1.
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa điều mình đã biết rồi cho người nghe biết.
-
None
-
1.
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
1.
ĐƯỢC BIẾT… ĐẤY, NGHE NÓI… ĐẤY:
(cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt cho người nghe điều đã biết do nghe được.
-
2.
(예사 낮춤으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.
2.
BẢO HÃY… ĐẤY:
(cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt những nội dung như mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
위에서 아래로 내려지다.
1.
RƠI, RỚT:
Rơi từ trên xuống dưới.
-
2.
어떤 상태나 처지에 빠지다.
2.
RƠI VÀO:
Rơi vào trạng thái hay hoàn cảnh nào đó.
-
3.
아군의 지역이나 성 등이 적에게 넘어가게 되다.
3.
RƠI VÀO:
Khu vực hay thành của quân ta bị rơi vào tay địch.
-
4.
어떤 장소에 내리거나 도착하다.
4.
ĐÁP XUỐNG, ĐẾN:
Xuống hay tới một địa điểm nào đó.
-
5.
정이 없어지거나 멀어지다.
5.
MẤT LÒNG:
Tình cảm mất đi hay trở nên xa lạ.
-
6.
급한 일이나 임무가 맡겨지다.
6.
ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC PHÂN CÔNG:
Việc gấp hay nhiệm vụ được giao phó.
-
7.
명령이나 허락 등이 내려지다.
7.
ĐƯỢC BAN, ĐƯỢC PHÁN:
Mệnh lệnh hay sự cho phép được ban xuống.
-
8.
다른 것보다 수준이 낮거나 못하다.
8.
KÉM, YẾU:
Tiêu chuẩn thấp hay không bằng so với thứ khác.
-
9.
시험이나 선거, 선발 등에 뽑히지 못하다.
9.
TRƯỢT, RỚT:
Không được chọn trong kì thi, bầu cử, tuyển chọn...
-
10.
함께 하거나 따르지 않고 뒤에 처지거나 남다.
10.
TỤT LẠI, RỚT LẠI, CÒN SÓT LẠI:
Không làm cùng hay không theo kịp mà ở lại hay rớt lại sau.
-
11.
달렸거나 붙었던 것이 갈라지거나 떼어지다.
11.
SỨT, RƠI, TUỘT:
Thứ vốn gắn vào hay dính vào bị tách ra hay rơi ra.
-
12.
가지고 있던 것이 흘러서 빠지다.
12.
HẾT, RƠI, MẤT:
Thứ vốn có bị rơi rớt mất đi.
-
13.
관계가 끊어지거나 헤어지다.
13.
CHIA CÁCH, XA CÁCH, MẤT ĐI:
Quan hệ bị cắt đứt hay chia lìa.
-
14.
일정한 거리를 두고 있다.
14.
CÁCH, XA CÁCH:
Có một khoảng cách nhất định.
-
15.
값, 기온, 수준 등이 낮아지거나 내려가다.
15.
RƠI, TRƯỢT, SỤT, XUỐNG, HẠ:
Giá cả, nhiệt độ, trình độ… bị hạ thấp hay đi xuống.
-
16.
병이나 습관 등이 없어지다.
16.
MẤT, HẾT, KHỎI:
Bệnh tật hay thói quen... mất đi.
-
17.
해나 달이 서쪽으로 지다.
17.
LẶN, KHUẤT:
Mặt trời hay mặt trăng lặn về phía Tây.
-
18.
이익이 남다.
18.
THU, CÓ, ĐƯỢC:
Có lãi.
-
19.
부족한 것을 보태어 채우지 않아 남아 있는 것이 없게 되다.
19.
HẾT, CẠN:
Không bổ sung thêm thứ thiếu hụt nên những thứ còn lại trở nên không còn.
-
20.
입맛 등이 없어지다.
20.
MẤT:
Khẩu vị... mất đi.
-
21.
일이 끝나다.
21.
HẾT, XONG, KẾT THÚC:
Công việc kết thúc.
-
22.
옷이나 신발 등이 낡고 닳아서 못 쓰게 되다.
22.
RÁCH NÁT, SỜN CŨ:
Quần áo hay giày dép… cũ và mòn trở nên không dùng được nữa.
-
23.
숨이 끊어지다.
23.
TẮT THỞ, NGỪNG THỞ:
Hơi thở bị tắt.
-
24.
배 속의 아이가 죽다.
24.
CHẾT, MẤT, SẨY (THAI):
Đứa bé trong bụng chết.
-
25.
나눗셈에서 나머지가 없이 나누어지다.
25.
CHIA HẾT:
Được chia không còn thừa trong phép chia.
-
26.
일정한 값이나 가격을 다 치르지 못하고 얼마가 남게 되다.
26.
CÒN THIẾU, CÒN LẠI:
Không trả hết giá tiền hay giá cả nhất định và còn lại bao nhiêu đấy.
-
27.
말이 입 밖으로 나오다.
27.
NÓI, PHÁT:
Lời nói thốt ra ngoài miệng.
-
28.
지정된 신호 등이 나타나다.
28.
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC PHÁT RA:
Tín hiệu được chỉ định xuất hiện.
-
29.
있거나 생겼던 것이 없어지다.
29.
MẤT ĐI:
Thứ từng có hay xảy ra không còn nữa.
-
None
-
1.
(예사 낮춤으로) 어떤 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물어봄을 나타내는 표현.
1.
LÀ ...À?:
(cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc nào đó.
-
2.
지나간 일을 회상하면서 혼잣말하듯 마음속으로 물어보거나 떠올려 봄을 나타내는 표현.
2.
LÀ… Ư:
Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng việc đã qua và thử nhớ lại hoặc tự hỏi lòng mình như thể độc thoại.
-
3.
(예사 낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 명령이나 요청의 말을 물어볼 때 쓰는 표현.
3.
BẢO HÃY ...À?:
(cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi hỏi người nghe về yêu cầu hay mệnh lệnh nào đó.
-
4.
어떤 명령이나 요청의 말을 떠올리며 혼잣말하듯 말할 때 쓰는 표현.
4.
BẢO HÃY… Ư:
Cấu trúc dùng khi nhớ ra mệnh lệnh hoặc yêu cầu nào đó và nói như thể độc thoại.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 몰래 남의 사정을 살피고 조사하는 사람.
1.
KẺ MẬT THÁM, TÊN DO THÁM:
(cách nói hạ thấp) Người lén quan sát và điều tra về tình hình của người khác.
-
Danh từ
-
1.
남극 대륙을 둘러싸고 있는 바다. 수온이 매우 낮아 어는점에 가까우며 일 년 내내 눈과 얼음으로 뒤덮여 있다. 고래잡이가 활발하다.
1.
BIỂN NAM CỰC:
Là vùng biển bao quanh đại lục Nam cực. Nhiệt độ nước biển rất thấp, gần đạt tới nhiệt độ đóng băng, quanh năm có băng tuyết. Việc săn bắt cá heo diễn ra nhộn nhịp ở đây.
-
Danh từ
-
1.
군대에서 중사의 아래, 병장의 위로 부사관 계급에서 가장 낮은 계급.
1.
HẠ SĨ:
Cấp thấp nhất trong các cấp bậc sĩ quan, dưới trung sĩ và trên binh lính ở trong quân đội.
-
Động từ
-
1.
위에서 아래쪽에 있는 것이 보이다.
1.
NHÌN XUỐNG THẤY, NGÓ XUỐNG THẤY:
Thứ ở phía dưới được trông thấy từ trên.
-
2.
남이 자기보다 낮추어 보이다.
2.
BỊ COI THƯỜNG, BỊ COI KHINH:
Nhìn nguời khác ở vị thế thấp hơn mình
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 지난 일을 떠올리며 물음을 나타내는 종결 어미.
1.
À, KHÔNG:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hồi tưởng và hỏi về việc đã qua.
-
None
-
1.
들은 사실을 전달하거나 인용하면서 자신의 생각이나 질문을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI LÀ...:
Cấu trúc dùng khi dẫn hoặc truyền đạt sự việc nghe được, đồng thời nói tiếp câu hỏi hoặc suy nghĩ của bản thân.
-
2.
(두루낮춤으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.
2.
NGHE NÓI… ĐẤY. NGHE NÓI… MÀ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói về điều định thể hiện gián tiếp bằng cách truyền dạt sự việc nghe được.
-
3.
명령이나 요청 등의 말을 전달하며 자신의 말을 이어 나타내는 표현.
3.
BẢO HÃY...:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt lời nói như yêu cầu hay mệnh lệnh... và tiếp lời của mình.
-
4.
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 들은 명령이나 요청 등의 말을 간접적으로 나타내는 표현.
4.
NGHE NÓI HÃY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện gián tiếp lời nói như yêu cầu hay mệnh lệnh... mà người nói đã nghe.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 다른 사람이 무슨 말을 했는지 물어볼 때 쓰는 표현.
1.
BẢO LÀ… PHẢI KHÔNG?, BẢO ~ Ư?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi xem người khác đã nói gì.
-
Danh từ
-
1.
하등 무척추동물의 몸 앞부분이나 입 주위에 있는 돌기 모양의 기관.
1.
TUA CẢM, XÚC TU:
Cơ quan có hình dáng nhô ra ở phần trước cơ thể hay ở quanh miệng của động vật không xương sống bật thấp.
-
2.
(비유적으로) 어떤 작용이나 행동이 미치는 영향.
2.
ẢNH HƯỞNG, TÁC ĐỘNG:
(cách nói ẩn dụ) Ảnh hưởng gây ra bởi một tác động hay hành động nào đó.
-
None
-
1.
다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현.
1.
HỎI LÀ... NÊN:
Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác đồng thời kết nối với nội dung sau.
-
2.
(두루낮춤으로) 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 전달하여 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
2.
HỎI LÀ... ĐẤY, HỎI RẰNG… ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc truyền đạt nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác và thể hiện điều định nói một cách gián tiếp.
-
Danh từ
-
1.
스키장이나 관광지 등에서 높은 곳과 낮은 곳을 오가며 사람을 실어 나르는 기구.
1.
CÁP TREO (KHU TRƯỢT TUYẾT…):
Thiết bị chuyên chở người qua lại chỗ cao và chỗ thấp tại khu trượt tuyết hay khu du lịch...
-
2.
사람이나 물건을 위아래로 나르는 기구.
2.
THANG MÁY, THIẾT BỊ NÂNG HẠ:
Thiết bị chở người hay đồ vật lên xuống.
-
Danh từ
-
1.
높고 낮음. 또는 높거나 낮은 정도.
1.
ĐỘ CAO THẤP:
Mức độ cao hay thấp, hoặc sự cao thấp.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 다른 사람에게 들은 제안이나 권유를 듣는 사람에게 확인하듯이 물을 때 쓰는 표현.
1.
RỦ... À?, ĐỀ NGHỊ… PHẢI KHÔNG?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi như thể xác nhận với người nghe về đề nghị hay khuyến nghị đã nghe từ người khác.