🌟 난이도 (難易度)

Danh từ  

1. 공부, 시험 문제, 운동, 기술 등의 어렵고 쉬운 정도.

1. MỨC ĐỘ KHÓ: Mức độ khó dễ trong học tập, thi cử, thể thao hay kỹ thuật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시험 난이도.
    Test difficulty.
  • 비슷한 난이도.
    Similar difficulty.
  • 난이도 변경.
    Difficulty level change.
  • 난이도 분석.
    Difficulty level analysis.
  • 난이도가 높다.
    The difficulty is high.
  • 난이도를 낮추다.
    Reduce the difficulty.
  • 난이도를 높이다.
    Increase the difficulty.
  • 난이도를 조절하다.
    Adjust the difficulty.
  • 교육부는 대학 수학 능력 시험의 난이도를 작년과 같은 수준으로 유지하겠다고 밝혔다.
    The ministry of education said it will maintain the level of difficulty of the college scholastic ability test at the same level as last year.
  • 우리나라 체조 선수가 국제 대회에서 난이도가 높은 기술에 성공해 좋은 점수를 받았다.
    The nation's gymnast scored well in international competitions for her success in the highly difficult skills.
  • 이번 기말고사는 평소보다 좀 쉬웠던 것 같아.
    I think this final was a little easier than usual.
    중간고사 성적이 너무 안 좋아서 이번에는 난이도를 크게 낮췄다더라.
    I heard your midterms were so bad that you lowered the difficulty level significantly this time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 난이도 (난이도)

🗣️ 난이도 (難易度) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (255)