🌟 난중 (亂中)

Danh từ  

1. 전쟁이 일어나고 있는 동안.

1. TRONG LOẠN LẠC, TRONG GIAN LAO: Trong thời gian chiến tranh xảy ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 난중에 건물이 파괴되다.
    Buildings are destroyed during the war.
  • 난중에 부모를 잃다.
    Lose parents in the middle of the war.
  • 난중에 살아남다.
    Survive in the midst of difficulties.
  • 난중에 죽다.
    Die in the midst of a rebellion.
  • 난중에 피난을 가다.
    Escape in the midst of the war.
  • 민준이는 난중에 부모를 잃고 고아가 되었다.
    Min-jun lost his parents during the war and became an orphan.
  • 당시는 난중이라 살아남는 일만이 모든 사람들의 최고의 관심사였다.
    Surviving was the only thing of everyone's best interest at the time because it was in a difficult situation.
  • 이 건물은 백 년도 더 된 거라지?
    This building is over a hundred years old, isn't it?
    응. 그런데 난중에 일부가 파괴돼서 전쟁이 끝나고 오랜 시간에 걸쳐 복구한 거래.
    Yes, but some of them were destroyed during the war, so they recovered over a long period of time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 난중 (난ː중)

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (82) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả vị trí (70) Xem phim (105)