🌟 난투 (亂鬪)

Danh từ  

1. 여러 사람이 서로 뒤섞여 어지럽게 싸움.

1. CUỘC ẨU ĐẢ: Nhiều người chen lấn đánh nhau hỗn loạn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 집단 난투.
    A mass scuffle.
  • 난투 사건.
    Nantou case.
  • 난투 장면.
    Scene of a scuffle.
  • 난투가 일어나다.
    A scuffle breaks out.
  • 난투를 벌이다.
    Fight a scuffle.
  • 술집에서는 종종 술에 취한 손님들 사이에 난투가 일어난다.
    In bars, scuffles often occur among drunken guests.
  • 경찰은 이번 사건에 연루된 폭력배들을 난투 끝에 전원 검거했다.
    Police arrested all the gangsters involved in the case after a scuffle.
  • 어제 난투를 벌인 사람들이 병원에 입원한 상태에서 경찰의 조사를 받고 있다.
    Yesterday's scuffles are being investigated by police while hospitalized.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 난투 (난ː투)
📚 Từ phái sinh: 난투하다(亂鬪하다): 여러 사람이 서로 뒤섞여 어지럽게 싸우다.

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Sinh hoạt nhà ở (159) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105) Tìm đường (20) Cảm ơn (8) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208)