🌟 난해성 (難解性)

Danh từ  

1. 이해하기 어려운 특성.

1. TÍNH KHÓ HIỂU: Đặc tính khó hiểu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문장의 난해성.
    The convoluted nature of a sentence.
  • 문학의 난해성.
    The difficulty of literature.
  • 소설의 난해성.
    The convoluted nature of the novel.
  • 시의 난해성.
    The difficulty of poetry.
  • 철학의 난해성.
    Difficulty in philosophy.
  • 난해성이 강하다.
    Difficulty is strong.
  • 난해성을 느끼다.
    Feel convoluted.
  • 철학의 난해성은 철학적 개념 자체의 어려움에서 비롯된다.
    The difficulty of philosophy stems from the difficulties of the philosophical concept itself.
  • 그의 시는 고도의 난해성을 보여 일반 민중에게 널리 읽히지는 못하였다.
    His poems were not widely read by the general public because of their high level of difficulty.
  • 번역문의 난해성은 그 원인이 원전에 있다기보다 번역에 있을 가능성이 크다.
    The difficulty of the translation is more likely to lie in the translation than in the original.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 난해성 (난해썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kiến trúc, xây dựng (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cảm ơn (8) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Tìm đường (20) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)