🌟 내란죄 (內亂罪)

Danh từ  

1. 무력을 써서 현재의 정부를 무너뜨리려고 하거나 폭동을 일으켜 국가를 위태롭게 하는 죄.

1. TỘI NỔI LOẠN, TỘI PHIẾN LOẠN: Tội dùng vũ lực để lật đổ chính quyền hiện tại hoặc gây bạo động làm nguy hại tới quốc gia.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내란죄를 뒤집어쓰다.
    Take the charge of rebellion.
  • 내란죄를 짓다.
    Be guilty of rebellion.
  • 내란죄로 잡히다.
    Caught for rebellion.
  • 내란죄로 처벌하다.
    Punish for rebellion.
  • 내란죄에 해당하다.
    Corresponds to rebellion.
  • 혁명을 꿈꾸던 무리들은 계획이 발각되어 내란죄로 사형을 당했다.
    The group of people dreaming of a revolution was executed for rebellion after the plan was discovered.
  • 조선 시대에는 내란을 막기 위해 내란죄에 대해 무거운 처벌을 했다는데 사실인가요?
    Is it true that during the joseon dynasty, the rebellion crime was severely punished to prevent civil war?
    응. 조선 시대에는 내란죄를 저지르면 삼 대를 멸했단다.
    Yes. in the joseon dynasty, three generations of civil war crimes were destroyed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 내란죄 (내ː란쬐) 내란죄 (내ː란쮀)

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Giáo dục (151) Sinh hoạt công sở (197) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Hẹn (4) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42)