🌟 달팽이

Danh từ  

1. 나선형의 껍데기를 지고 다니며 머리에 두 더듬이와 눈이 있는 동물.

1. CON ỐC SÊN: Loài động vật có vỏ hình xoắn, di chuyển bằng cách bò, có râu và mắt trên đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 느린 달팽이.
    A slow snail.
  • 달팽이 한 마리.
    One snail.
  • 달팽이 집.
    Snail house.
  • 달팽이가 기어가다.
    Snails crawl.
  • 달팽이를 잡다.
    Catch snails.
  • 달팽이를 키우다.
    Raising snails.
  • 달팽이가 몸을 집에 숨기고 밖으로 나오지 않았다.
    The snail hid itself in the house and did not come out.
  • 촉촉하게 젖은 나뭇잎 위로 달팽이 한 마리가 기어가고 있다.
    A snail is crawling over the moistly wet leaves.
  • 달팽이는 어디에서 볼 수 있어요?
    Where can i see snails?
    그 동물은 주로 논밭의 습기가 많은 데서 산단다.
    The animal lives mainly in wet areas in the rice paddies.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 달팽이 (달팽이)


🗣️ 달팽이 @ Giải nghĩa

🗣️ 달팽이 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tâm lí (191) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (23) Yêu đương và kết hôn (19)