🌟 동문서답 (東問西答)

  Danh từ  

1. 묻는 말과 전혀 상관이 없는 대답.

1. HỎI ĐÔNG ĐÁP TÂY, HỎI MỘT ĐẰNG TRẢ LỜI MỘT NÈO: Câu trả lời không hề liên quan tới câu hỏi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 엉뚱한 동문서답.
    A wild answer to the wrong answer.
  • 동문서답을 하다.
    Answer the same question.
  • 그는 선생님의 질문을 제대로 이해하지 못하고 동문서답을 했다.
    He did not fully understand the teacher's question and gave an assortment.
  • 국회 의원인 김 씨는 그 사건과 관련한 질문에 동문서답으로 일관하며 대답을 피했다.
    Kim, a member of the national assembly, avoided answering questions related to the incident, consistently answering questions in the same vein.
  • 저는 버스 타고 왔어요.
    I came by bus.
    저녁 먹었냐니까 웬 동문서답이니?
    Have you had dinner? what's the matter with you?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동문서답 (동문서답) 동문서답이 (동문서다비) 동문서답도 (동문서답또) 동문서답만 (동문서담만)
📚 Từ phái sinh: 동문서답하다(東問西答하다): 묻는 말과 전혀 상관이 없는 대답을 하다.
📚 thể loại: Hành vi ngôn ngữ   Ngôn ngữ  

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả vị trí (70) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Mua sắm (99) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)