🌟 동호인 (同好人)

  Danh từ  

1. 같은 취미를 가지고 함께 즐기는 사람.

1. NGƯỜI CÙNG SỞ THÍCH: Người có chung sở thích và cùng nhau tận hưởng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 바둑 동호인.
    Baduk club.
  • 사진 동호인.
    Photographer.
  • 연극 동호인.
    Playmate.
  • 축구 동호인.
    A football fellow.
  • 테니스 동호인.
    A tennis enthusiast.
  • 동호인 모임.
    A fraternity.
  • 동호인이 되다.
    Become a fraternity.
  • 동호인들이 모이다.
    Comrades gather.
  • 동호인들을 모으다.
    Gather the fraternity.
  • 아버지는 주말이면 낚시 동호인들과 바닷가에서 낚시를 하신다.
    My father goes fishing on the beach with his fishing companions on weekends.
  • 레저 산업이 발달하면서 이색 스포츠를 즐기는 동호인들이 늘고 있다.
    With the development of the leisure industry, more and more people are enjoying exotic sports.
  • 쟤네 둘은 무슨 이야기를 저렇게 열심히 하는 거야?
    What are they two talking about so hard?
    둘 다 사진 동호인이라 만나기만 하면 카메라 얘기를 해.
    They're both photography lovers, so whenever they meet, they talk about cameras.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동호인 (동호인)
📚 thể loại: Mối quan hệ con người   Sinh hoạt lúc nhàn rỗi  

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn luận (36) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thông tin địa lí (138) Tâm lí (191) Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)