🌟 돌격대 (突擊隊)

Danh từ  

1. 전투에서 앞에서 먼저 달려 나아가 적을 공격하는 부대.

1. ĐỘI QUÂN XUNG KÍCH, QUÂN XUNG KÍCH: Đoàn quân xông lên phía trước và tiến công kẻ địch trước tiên trong trận chiến. Hoặc người lính đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 돌격대가 들이닥치다.
    Assault squadron coming in.
  • 돌격대가 육박하다.
    The assault squad is approaching.
  • 돌격대가 진격하다.
    Assault squadron advance.
  • 돌격대를 결성하다.
    Form an assault squad.
  • 돌격대가 성안으로 뛰어 들어가자 그들을 뒤따라 군사들이 밀려들었다.
    As the assault squad ran into the castle, the troops followed them and rushed in.
  • 아군은 새벽에 다시 공격을 재개하면서 우리 부대를 돌격대로 선두에 투입하기로 했다.
    Our forces decided to put our troops in the lead with assault squads, resuming the attack at dawn.
  • 장군님, 적군의 돌격대가 바로 앞까지 진격해 왔습니다!
    General, the enemy's assault squad has advanced right in front of us!
    정면충돌을 하면 우리가 불리하니 일단 후퇴를 해야겠다.
    Head-on collision will put us at a disadvantage, so we'll have to back down first.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 돌격대 (돌격때)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Chính trị (149) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Luật (42) Lịch sử (92) Kiến trúc, xây dựng (43) Hẹn (4) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Mua sắm (99) Diễn tả ngoại hình (97)