🌟 독파하다 (讀破 하다)

Động từ  

1. 분량이 많은 책이나 글을 처음부터 끝까지 다 읽다.

1. ĐỌC HẾT, ĐỌC TOÀN BỘ: Đọc từ đầu đến cuối sách hay bài viết có lượng dài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고전을 독파하다.
    Poison the classics.
  • 열 권을 독파하다.
    Read ten volumes.
  • 원서를 독파하다.
    Read the original.
  • 전집을 독파하다.
    Poison the whole collection.
  • 하루 만에 독파하다.
    Poison in a day.
  • 나는 1년 동안 이 도서관에 있는 모든 책을 독파할 생각이다.
    I intend to read every book in this library for a year.
  • 지수가 영어를 잘하는 것은 어렸을 때부터 영어 책을 독파한 결과라고 한다.
    Jisoo's good english is said to be the result of reading english books from an early age.
  • 커피에 관심을 갖게 되면서 커피와 관련된 서적들을 거의 모두 독파했죠.
    As i became interested in coffee, i read almost all the books related to coffee.
    그게 바로 커피 전문가가 된 비결이군요.
    That's how you became a coffee expert.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 독파하다 (독파하다)

🗣️ 독파하다 (讀破 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình (57) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Gọi điện thoại (15)