🌟 토론회 (討論會)

Danh từ  

1. 어떤 문제에 대하여 여러 사람이 옳고 그름을 따지며 논의하는 모임.

1. BUỔI THẢO LUẬN: Buổi gặp gỡ để nhiều người xem xét và tranh luận về vấn đề nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 토론회 주제.
    Discussion topic.
  • 토론회를 가지다.
    Have a debate.
  • 토론회를 개최하다.
    Hold a debate.
  • 토론회를 벌이다.
    Hold a debate.
  • 토론회를 열다.
    Hold a debate.
  • 토론회에 참석하다.
    Attend a debate.
  • 김 교수는 토론회 참석차 미국을 방문하였다.
    Professor kim visited the united states to attend the forum.
  • 토론회를 통해 사람들이 다양한 의견들을 갖고 있다는 것을 알 수 있었다.
    Through this forum, we could see that people have various opinions.
  • 아이들을 위해 매주 토요일 독서 토론회가 열립니다.
    Every saturday there is a reading debate for children.
    이번 독서 토론회 주제는 무엇인가요?
    What is the topic of this book debate?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 토론회 (토ː론회) 토론회 (토ː론훼)


🗣️ 토론회 (討論會) @ Giải nghĩa

🗣️ 토론회 (討論會) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt trong ngày (11) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Sở thích (103)