🌟 따끔하다

Tính từ  

2. 따가울 정도로 몹시 덥다.

2. ĐAU RÁT, NÓNG RÁT: Rất nóng đến mức rát.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 햇빛이 따끔하다.
    The sun stings.
  • 햇살이 따끔하다.
    The sun is prickly.
  • 태양이 따끔하다.
    The sun stings.
  • 늦잠을 자던 민준이는 창문으로 들어오는 따끔한 햇살 때문에 잠에서 깼다.
    Min-joon, who was oversleeping, woke up because of the prickly sunlight coming in through the window.
  • 아침부터 놀이터에서 놀던 지수는 낮이 되자 햇빛이 따끔해서 집으로 돌아왔다.
    Jisoo, who had been playing in the playground since morning, returned home in the tingling sun.

3. 마음의 자극을 받아 찔리는 듯한 느낌이 있다.

3. THÂM THÚY, SẮC BÉN: Có cảm giác như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 따끔한 가르침.
    Stinging teaching.
  • 따끔한 교훈.
    A tingling lesson.
  • 따끔한 말.
    Stingling words.
  • 따끔한 시선.
    Stinging gaze.
  • 따끔한 충고.
    Tingling advice.
  • 김 과장은 부하 직원이 다시 같은 실수를 되풀이하지 않도록 따끔하게 쏘아붙였다.
    Kim retorted painfully so that his subordinates would not repeat the same mistake again.
  • 공부를 게을리하는 민준이에게 선생님은 지금 성적으로는 대학에 갈 수 없다며 따끔한 충고를 해 주었다.
    To min-jun, who neglects his studies, the teacher gave him a harsh advice, saying that he can't go to college now.

1. 찔리거나 꼬집히는 것처럼 아프다.

1. ĐAU NHÓI: Đau như bị như bị kim châm hoặc bị cấu véo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈이 따끔하다.
    My eyes sting.
  • 목이 따끔하다.
    I have a sore throat.
  • 손가락이 따끔하다.
    My fingers sting.
  • 얼굴이 따끔하다.
    My face stings.
  • 팔이 따끔하다.
    My arm stings.
  • 잠을 자던 유민이는 벌레에 물렸는지 팔이 따끔해 잠에서 깼다.
    Yu-min, who was sleeping, woke up from a bug bite because his arm stung.
  • 민준이는 장미를 만지다 가시에 찔려 따끔한 손가락에 약을 발랐다.
    Min-jun was stabbed by a thorn while touching a rose and applied medicine to his prickly finger.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 따끔하다 (따끔하다) 따끔한 (따끔한) 따끔하여 (따끔하여) 따끔해 (따끔해) 따끔하니 (따끔하니) 따끔합니다 (따끔함니다)
📚 Từ phái sinh: 따끔: 따가울 정도로 몹시 더운 느낌., 마음에 큰 자극을 받을 정도의 날카로운 느낌.,…

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (76) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Yêu đương và kết hôn (19) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thông tin địa lí (138)