🌟 들뜨다

  Động từ  

1. 마음이나 분위기가 안정되지 않고 조금 흥분되다.

1. BỒN CHỒN, BỒI HỒI, XAO XUYẾN: Bầu không khí hay tâm trạng không được ổn định và có chút hưng phấn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 들뜨는 기분.
    Feeling excited.
  • 들뜬 마음.
    An excited mind.
  • 들뜬 분위기.
    An air of excitement.
  • 기쁨에 들뜨다.
    Excited with joy.
  • 축제에 들뜨다.
    Excited for the festival.
  • 그녀는 그를 만났다는 감격에 들떠 어쩔 줄 몰랐다.
    She was thrilled to meet him.
  • 나는 기다리고 기다리던 소식을 듣고 소풍 전날의 어린애마냥 들떠 있었다.
    I was as excited as a child on the eve of the picnic when i heard the long-awaited news.
  • 왜 이렇게 들떴어?
    Why are you so excited?
    내일 제주도로 여행을 갈 거거든. 무척 기대돼!
    I'm going on a trip to jeju island tomorrow. i'm looking forward to it!

2. 무엇에 붙었던 장판이나 벽지같이 얇은 것이 떨어져 벌어지다.

2. RƠI XUỐNG: Những cái mỏng như giấy dán tường hay bảng được gắn vào cái gì đó bị bong tróc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도배지가 들뜨다.
    The wallpaper is agitated.
  • 벽지가 들떴다.
    Wallpaper's up.
  • 장판이 들뜨다.
    The floorboards are up.
  • 위층에서 물이 새 벽지가 온통 들떠 있다.
    Water is all over the new wallpaper upstairs.
  • 지은 지 오래된 아파트인지 장판이 바닥에서 들떠 있고 벽지가 다 벌어져 있었다.
    The floorboards were agitated on the floor and the wallpaper was all open, perhaps an old apartment.
  • 벽에 도배지가 다 들떠 있네.
    The wall is full of wallpaper.
    비가 많이 와서 새는 바람에 그렇게 됐어.
    It's raining heavily and leaking.

4. 피부에 수분이 부족하거나 각질 등이 있어 화장품이 잘 흡수되지 않고 겉돌다.

4. BONG LÊN: Da thiếu nước hoặc có chất sừng nên mĩ phẩm không hấp thu tốt và bong ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 들뜬 부분.
    Excited part.
  • 들뜬 상태.
    An excited state.
  • 들뜬 화장.
    Excited makeup.
  • 화장이 들뜨다.
    Make-up gets excited.
  • 오늘은 피부가 건조해서 화장이 잘 먹지 않고 들뜬다.
    My skin is dry today, so my make-up doesn't eat well and i'm excited.
  • 나는 화장이 잘 들뜨고 지워지는 경우가 많다.
    My make-up is often easily flushed and erased.
  • 들뜬 화장을 수정하려면 피부의 유분을 제거해야 한다.
    To correct excited make-up, the oil on the skin must be removed.
  • 언니, 저는 화장이 자주 들떠요.
    Sister, i often get excited about makeup.
    화장이 들뜨지 않게 하려면 스킨로션을 충분히 발라야 해.
    You have to put on enough skin lotion to keep your makeup from getting excited.

3. 얼굴이 조금 누렇게 되고 붓다.

3. VÀNG VỌT: Mặt trở nên hơi vàng và sưng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 들뜬 얼굴.
    An excited face.
  • 누렇게 들뜨다.
    Excited yellow.
  • 아파서 들뜨다.
    Excite from pain.
  • 영양 부족으로 얼굴이 누렇게 들떴다.
    Her face turned yellow from lack of nutrition.
  • 할아버지는 누렇게 들뜨고 검버섯 가득한 얼굴로 나를 맞으셨다.
    Grandpa was greeted with a yellowish, full of black mushrooms.
  • 그는 기말시험으로 며칠 잠을 못 자 평소보다 많이 들뜬 얼굴이었다.
    He looked more excited than usual because he couldn't sleep for a few days on his final exam.
  • 너 얼굴이 누렇게 들떴어.
    Your face is yellowish.
    요새 위가 안 좋아서 잘 못 먹어서 그래.
    I've been having a bad stomach lately, so i haven't been eating well.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 들뜨다 (들뜨다) 들뜨는 () 들떠 () 들뜨니 () 들뜹니다 (들뜸니다)
📚 Từ phái sinh: 들띄우다: ‘들뜨다’의 사동사., ‘들뜨다’의 사동사.
📚 thể loại: Diễn tả tính cách  


🗣️ 들뜨다 @ Giải nghĩa

🗣️ 들뜨다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chế độ xã hội (81) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)