🌟 득표하다 (得票 하다)

Động từ  

1. 투표에서 찬성표를 얻다.

1. ĐƯỢC BỎ PHIẾU: Nhận được phiếu ủng hộ trong cuộc bỏ phiếu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 득표하여 당선되다.
    Be elected by the vote.
  • 과반수 이상을 득표하다.
    Win a majority.
  • 압도적으로 득표하다.
    Overwhelmingly vote.
  • 민준이는 학급 회장 선거에서 오십 퍼센트 이상을 득표하여 학급 회장이 되었다.
    Min-jun won more than 50 percent of the class president election to become class president.
  • 이번 대통령은 국민들의 큰 지지를 받아 압도적으로 득표하며 대통령으로 당선되었다.
    This president was elected president, overwhelmingly supported by the people.
  • 지수야. 반장 선거에 나간 건 어떻게 됐어?
    It's ji-soo. how did it go with the class president election?

    Minjun got the most votes, so Minjun became the class president. I became vice president after that.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 득표하다 (득표하다)
📚 Từ phái sinh: 득표(得票): 투표에서 찬성표를 얻음. 또는 얻은 찬성표.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70) Lịch sử (92) Yêu đương và kết hôn (19) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi món (132) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Xem phim (105) Hẹn (4) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)