🌟 로마자 (Roma 字)

Danh từ  

1. 오늘날 유럽과 미국 등지에서 널리 쓰이는 알파벳으로, 라틴어를 적기 위해서 만든 글자.

1. CHỮ LATINH, KÍ TỰ LATINH: Chữ được tạo ra để ghi lại tiếng Latinh, là bảng chữ cái ngày nay được dùng rộng rãi ở các nơi như châu Âu, Mỹ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 영어의 로마자.
    The roman alphabet of english.
  • 로마자 전환.
    Romanization.
  • 로마자 표기.
    Romanization.
  • 로마자로 쓰다.
    Write in roman letters.
  • 내 이름 '유민'을 로마자로 쓰면 'Yoomin'이 된다.
    If my name "yumin" is written in roman letters, it becomes "yoomin.".
  • 한글로 외국어를 표기할 때에는 로마자 표기법에 준하여 표기해야 한다.
    When writing a foreign language in korean, it shall be written in accordance with the romanization.

🗣️ 로마자 (Roma 字) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Luật (42) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thời gian (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Lịch sử (92) Gọi món (132) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Thời tiết và mùa (101)