🌟 무전여행 (無錢旅行)

Danh từ  

1. 숙박비나 식비 등 여행에 필요한 돈 없이 하는 여행.

1. CHUYẾN DU LỊCH KHÔNG TỐN TIỀN: Chuyến du lịch không tốn các khoản tiền cần thiết như tiền ăn hay tiền ở.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무전여행을 떠나다.
    Go on a radio trip.
  • 무전여행을 하다.
    Make a radio trip.
  • 모험을 좋아하는 그는 혼자 자전거를 타고 전국 무전여행을 했다.
    Adventurous, he rode a bicycle alone and made a nationwide radio trip.
  • 스무 살인 그는 대학교 첫 방학을 맞아 친구들과 함께 무전여행을 떠났다.
    Twenty-year-old went on a radio trip with his friends for his first vacation in college.
  • 일주일 간 기차를 자유롭게 탈 수 있는 표만 끊어서 여행을 하려고 해.
    I'm only trying to get a week's free train ticket and travel.
    무전여행을 하겠다는 거야? 숙식은 어떻게 해결하려고?
    You're going on a radio trip? how are you going to handle your room and board?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무전여행 (무전녀행)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97) Luật (42) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Cách nói thời gian (82) Việc nhà (48) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả vị trí (70)