🌟 목사 (牧師)

☆☆   Danh từ  

1. 일정한 자격을 갖추고 교회를 관리하면서 예배를 이끌고 신자들에게 영적 생활을 지도하는 성직자.

1. MỤC SƯ: Người giáo chức có tư cách nhất định quản lý nhà thờ, điều hành các buổi cầu nguyện và hướng dẫn sinh hoạt tín ngưỡng cho các tín đồ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교회의 목사.
    Reverend of the church.
  • 목사의 주례.
    A minister's officiant.
  • 목사가 설교하다.
    Reverend preaches.
  • 목사가 성경을 읽다.
    The minister reads the bible.
  • 목사가 예배 시간에 설교 말씀을 전하였다.
    The minister delivered the sermon during the service.
  • 목사가 성도의 머리 위에 손을 대고 축복 기도를 해 주었다.
    The minister put his hand on the head of the saints and prayed for blessings.
Từ tham khảo 목자(牧者): 양을 먹이고 돌보는 사람., 기독교 신자의 신앙생활을 보살피는 성직자.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 목사 (목싸)
📚 thể loại: Giáo dân   Nghề nghiệp và con đường tiến thân  


🗣️ 목사 (牧師) @ Giải nghĩa

🗣️ 목사 (牧師) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4) Luật (42) Du lịch (98) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (255) Mối quan hệ con người (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119)