🌟 목판본 (木版本)

Danh từ  

1. 글이나 그림을 새긴 나무 판으로 찍어 낸 책.

1. SÁCH IN KHẮC GỖ: Sách được in bằng bản gỗ có khắc chữ hoặc tranh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 목판본과 활자본.
    Woodblock prints and printed capital.
  • 목판본을 만들다.
    Make woodcuts.
  • 목판본을 찍다.
    Take a woodblock print.
  • 이 책은 세계에서 가장 오래된 목판본이라고 한다.
    This book is said to be the oldest woodblock print in the world.
  • 목판본은 여백 부분에 나뭇결의 흔적이 남아 있는 경우가 있다.
    Woodblock prints may have traces of a tree branch in the margin.
  • 목판본과 활자본은 무슨 차이가 있어요?
    What's the difference between woodblock prints and typeface?
    목판본이 나무로 된 판 위에 문자를 조각해서 찍어 낸 책이라면 활자본은 활자를 조립해서 찍은 책이란다.
    If a woodblock print was made by carving letters on a wooden board, the typeface was made by assembling types.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 목판본 (목판본)

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Gọi món (132) Xem phim (105) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Cảm ơn (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13)