🌟 모리배 (謀利輩)

Danh từ  

1. 온갖 좋지 않은 방법으로 자신의 이익만을 꾀하는 사람. 또는 그런 무리.

1. KẺ TRỤC LỢI, BỌN TRỤC LỢI: Người chỉ toan tính lợi ích của bản thân bằng mọi cách không tốt. Hoặc nhóm người như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 간악한 모리배.
    Cunning moribae.
  • 모리배에게 걸리다.
    Be caught by moribae.
  • 김 사장은 모리배에게 걸려 밑천을 모두 날리고 집마저 빼앗겼다.
    Kim was caught by moribae and lost all his money and even his house.
  • 그는 친구며 가족에게 사기를 일삼으며 자신의 이익만을 취하는 모리배 같은 사람이었다.
    He was like moribae, a friend and family fraud and taking only his own interests.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 모리배 (모리배)

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23)