🌟 민속놀이 (民俗 놀이)

☆☆   Danh từ  

1. 일반인들의 생활 속에서 생겨난 풍속에 따라 행해지고 전해 내려오는 놀이.

1. TRÒ CHƠI DÂN GIAN: Trò chơi thực hiện theo phong tục sinh ra từ trong sinh hoạt của những người dân thường và được truyền lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전통 민속놀이.
    Traditional folk games.
  • 정겨운 민속놀이.
    A friendly folk game.
  • 민속놀이를 하다.
    Play folk games.
  • 각 나라마다 즐기는 대표적인 민속놀이는 저마다 그 특징이 있다
    Each country has its own characteristic of folk games.
  • 승규는 민족의 삶과 정서가 그대로 배어 있는 민속놀이를 경험해 봄으로써 조상들의 지혜와 슬기를 느낄 수 있었다
    Seunggyu could feel the wisdom and wisdom of his ancestors by experiencing folk games in which the lives and emotions of the people are reflected.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 민속놀이 (민송노리)
📚 thể loại: Sự khác biệt văn hóa  


🗣️ 민속놀이 (民俗 놀이) @ Giải nghĩa

🗣️ 민속놀이 (民俗 놀이) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160) Gọi điện thoại (15) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chế độ xã hội (81) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (52) Sở thích (103) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)