🌟 방목장 (放牧場)

Danh từ  

1. 가축을 우리에 가두지 않고 풀어 놓고 기르는 일정한 장소.

1. BÃI CHĂN THẢ, NÔNG TRƯỜNG CHĂN THẢ: Nơi nuôi thả gia súc chứ không nhốt trong chuồng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자연 방목장.
    Natural grazing.
  • 방목장 주인.
    A grazing master.
  • 방목장에서 기르다.
    Raised in a grazing field.
  • 그곳의 닭들은 방목장이 있어서 쾌적한 환경에서 자라고 있었다.
    The chickens there had grazing grounds and were growing in a pleasant environment.
  • 조랑말이 방목장에서 풀을 뜯고 자유롭게 노니는 평화로운 모습은 도시에서는 볼 수 없는 장관이다.
    The peaceful sight of ponies grazing and playing freely in the grazing grounds is a spectacle not seen in the city.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방목장 (방ː목짱)

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Cách nói thời gian (82) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Du lịch (98) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Sức khỏe (155) Giáo dục (151)