🌟 방향성 (方向性)

Danh từ  

1. 뜻이나 행동이 일정한 목표를 향해 나아가는 성질.

1. TÍNH ĐỊNH HƯỚNG: Tính chất mà ý nghĩ hay hành động hướng đến mục tiêu nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 삶의 방향성.
    Direction of life.
  • 방향성이 있다.
    Directional.
  • 방향성을 잃다.
    Lose direction.
  • 방향성을 제시하다.
    Show direction.
  • 기자들은 대통령 당선자에게 새 정부의 방향성에 대해 질문했다.
    Reporters asked the president-elect about the direction of the new government.
  • 업무를 추진할 때 방향성이 없으면 결과를 얻기까지 많은 시간이 소요된다.
    When pushing ahead with a task, it takes a lot of time to get results without direction.
  • 원하던 대학에 합격까지 했는데 요새 왜 그렇게 무기력해?
    Why are you so lethargic these days when you even got accepted to the university you wanted?
    목표를 이루고 나니까 방향성을 갑자기 잃어버린 느낌이 들어서.
    After achieving my goal, i felt like i suddenly lost my direction.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방향성 (방향썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Du lịch (98) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Diễn tả vị trí (70) Xem phim (105) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23)