🌟 방화 (防火)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 방화 (
방화
)
📚 Từ phái sinh: • 방화하다: 불이 나는 것을 미리 막다., 꽃답고 환하게 빛나다., 일부러 불을 지르다.,…
🗣️ 방화 (防火) @ Ví dụ cụ thể
- 사내는 방화 사건의 용의자로 지목을 받아서 구치소에 구금되었다. [구금되다 (拘禁되다)]
- 산불 방화. [산불 (山불)]
- 호텔에 불을 지르려다가 현장에서 체포된 김 씨에 대해 방화 미수죄가 적용되었다. [미수죄 (未遂罪)]
- 이 연쇄 방화 사건은 십 년이 지나도록 미제로 남아 있다. [미제 (未濟)]
- 네, 그 결과 방화 사건임이 밝혀졌습니다. [검증되다 (檢證되다)]
- 석면은 단열과 방화 재료로 오랫동안 건축물에 사용되어 왔다. [석면 (石綿)]
- 어제 일어난 방화 사건이 조간신문 사회면에 실렸다. [사회면 (社會面)]
- 경찰에서는 이번 연쇄 방화 사건을 조직적인 범행으로 본다고 합니다. [조직적 (組織的)]
- 방화 방조자. [방조자 (幇助者)]
- 검찰에서는 김 씨의 방화 계획을 알고도 김 씨에게 휘발유를 판매한 이 씨를 방조자로 판단하여 구속하기로 했다. [방조자 (幇助者)]
- 방화 방조. [방조 (幇助/幫助)]
- 윤 씨는 누군가의 방화 교사를 받아서 불을 냈다. [교사 (敎唆)]
🌷 ㅂㅎ: Initial sound 방화
-
ㅂㅎ (
번호
)
: 차례를 나타내거나 서로 다른 것과 구별하기 위해 붙이는 숫자.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỐ: Số được gắn cho một vật để phân biệt với những cái khác nhau hay để thể hiện thứ tự. -
ㅂㅎ (
방학
)
: 학교에서 한 학기가 끝나고 정해진 기간 동안 수업을 쉬는 것. 또는 그 기간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ HÈ, KỲ NGHỈ: Việc nghỉ học trong một khoảng thời gian theo quy định sau khi kết thúc một học kỳ ở trường. Hay khoảng thời gian đó. -
ㅂㅎ (
방향
)
: 어떤 지점이나 방위를 향하는 쪽.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHƯƠNG HƯỚNG: Phía hướng về điểm hay phương nào đó. -
ㅂㅎ (
변화
)
: 무엇의 모양이나 상태, 성질 등이 달라짐.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BIẾN HÓA, SỰ BIẾN ĐỔI, SỰ THAY ĐỔI: Việc những cái như hình dạng hay trạng thái, tính chất của cái gì trở nên đổi khác. -
ㅂㅎ (
보호
)
: 위험하거나 곤란하지 않게 지키고 보살핌.
☆☆
Danh từ
🌏 BẢO VỆ, BẢO HỘ: Chăm nom và giữ cẩn thận để không phải chịu khó khăn hay nguy hiểm. -
ㅂㅎ (
방해
)
: 일이 제대로 되지 못하도록 간섭하고 막음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CẢN TRỞ: Sự can thiệp và ngăn cản để công việc không được suôn sẻ. -
ㅂㅎ (
보험
)
: 미래의 재해나 질병 등에 대하여 금전적 보상을 받기 위해 정해진 기간 동안 일정한 돈을 납부해 적립해 두는 제도.
☆☆
Danh từ
🌏 BẢO HIỂM: Chế độ đóng một khoản tiền nhất định trong một thời gian nhất định để được bồi thường tiền cho bệnh tật hay tai nạn trong tương lai. -
ㅂㅎ (
발행
)
: 책이나 신문 등을 인쇄하여 내놓음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÁT HÀNH: Việc in ấn và đưa ra sách hay báo... -
ㅂㅎ (
비행
)
: 하늘을 날아가거나 날아다님.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) BAY: Việc bay đi hay bay lượn trên bầu trời. -
ㅂㅎ (
불행
)
: 행복하지 않음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BẤT HẠNH: Sự không hạnh phúc.
• Thời tiết và mùa (101) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Ngôn luận (36) • Sự kiện gia đình (57) • Văn hóa đại chúng (82) • Văn hóa đại chúng (52) • Mối quan hệ con người (52) • Thông tin địa lí (138) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Vấn đề môi trường (226) • Nghệ thuật (23) • Nói về lỗi lầm (28) • Xin lỗi (7) • Yêu đương và kết hôn (19) • Mua sắm (99) • Sử dụng bệnh viện (204) • Nghệ thuật (76) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Văn hóa ẩm thực (104) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Luật (42) • So sánh văn hóa (78) • Tâm lí (191) • Triết học, luân lí (86) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sinh hoạt công sở (197) • Hẹn (4) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Tìm đường (20)