🌟 밤나무

Danh từ  

1. 초여름에 가늘고 긴 흰 꽃이 피며 가을에 밤송이가 열리는 나무.

1. CÂY HẠT DẺ: Loài cây rắn chắc nên còn được sử dụng làm gỗ, hoa màu trắng, dài, cánh mỏng nở vào mùa hè, ra quả vào mùa thu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 밤나무 가지.
    Chestnut branches.
  • 밤나무 숲.
    Chestnut forest.
  • 밤나무 열매.
    Chestnut fruit.
  • 밤나무를 베다.
    Cut down a chestnut tree.
  • 밤나무를 심다.
    Plant chestnut trees.
  • 민준은 밤나무 밑에서 떨어진 밤송이를 주웠다.
    Minjun picked up the chestnut tree that fell under the chestnut tree.
  • 밤나무 숲에는 밤송이와 밤톨들이 여기저기 널려 있었다.
    The chestnut grove was strewn with chestnuts and chestnuts.
  • 우리 저 밤나무 아래에서 잠깐 쉬자.
    Let's take a break under that chestnut tree.
    싫어. 그러다가 뾰족한 밤송이에 맞으면 어떡해?
    No. what if i get hit by a sharp chestnut?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 밤나무 (밤ː나무)

🗣️ 밤나무 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Lịch sử (92) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Luật (42) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Gọi món (132) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Thể thao (88)