🌟 배전 (倍前)

Danh từ  

1. 이전보다 두 배로 많거나 큰 것.

1. SỰ GẤP ĐÔI: Sự nhiều hơn hay lớn hơn gấp hai lần so với lúc trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배전의 노력.
    An effort of distribution.
  • 배전의 성원.
    The origin of the distribution.
  • 배전의 인기.
    The popularity of distribution.
  • 배전의 확신.
    The conviction of distribution.
  • 배전의 훈련.
    Training of switchover.
  • 팬들은 훌륭하게 군 복무를 마치고 돌아온 가수에게 배전의 성원을 보내 주었다.
    The fans sent back the singer who had successfully completed his military service.
  • 오랜 방황 끝에 다시 학자의 길로 돌아온 승규는 배전의 노력을 기울이지 않으면 안 되었다.
    Seung-gyu, who returned to the path of scholar after a long wandering, had to make an effort to turn the tide.
  • 지난 올림픽 대회에서 예선 탈락의 아픔을 맛 보았던 김 선수는 배전의 노력을 기울인 끝에 이번 대회에서 금메달을 따냈다.
    Kim, who had experienced the pain of failing to qualify at the last olympic games, won the gold medal at the event after making a desperate effort.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배전 (배ː전)

📚 Annotation: 주로 '배전의'로 쓴다.

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn ngữ (160) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Lịch sử (92) Yêu đương và kết hôn (19)