🌟 병세 (病勢)

  Danh từ  

1. 병의 증세나 상태.

1. BỆNH TÌNH: Trạng thái hay tình trạng của chứng bệnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 환자의 병세.
    The patient's condition.
  • 병세가 악화되다.
    Get worse.
  • 병세가 안정되다.
    The condition is stabilized.
  • 병세가 호전되다.
    Get better.
  • 병세를 확인하다.
    Check one's condition.
  • 꾸준히 치료를 받는다면 그의 병세는 좋아질 것이다.
    His condition will improve if he is treated steadily.
  • 아버지의 병세가 갑자기 위독해져서 가족들은 마음을 졸였다.
    Father's condition suddenly became critical and the family was nervous.
  • 지수의 병세가 나빠지고 있다면서?
    I hear jisoo's condition is getting worse.
    응. 그래도 병원에서는 할 수 있는 치료를 다 하고 있어.
    Yeah. still, the hospital is doing all the treatments it can.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 병세 (병ː세)
📚 thể loại: Bệnh và triệu chứng   Sử dụng bệnh viện  

🗣️ 병세 (病勢) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191) Sở thích (103) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Tìm đường (20) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (76) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng bệnh viện (204)