🌟 범례 (凡例)

Danh từ  

1. 책의 첫머리에 그 책을 읽는 데 필요한 참고 사항을 설명한 글.

1. LỜI HƯỚNG DẪN, LỜI NÓI ĐẦU: Phần viết ở đầu sách, giải thích những điều tham khảo cần thiết khi đọc sách.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 범례를 보다.
    See a legend.
  • 범례를 살펴보다.
    Examine a legend.
  • 범례를 읽다.
    Read the legend.
  • 범례를 참고하다.
    See the legend.
  • 그 책은 범례를 꼼꼼히 읽어 두지 않으면 내용을 이해하기 어렵다.
    The book is hard to understand unless you read the legend carefully.
  • 이 책의 저자는 독자들이 책을 읽기 전에 알아야 할 것들을 범례에 적어 놓았다.
    The author of this book has written down in the legend what readers need to know before reading.
Từ đồng nghĩa 일러두기: 책의 첫머리에 그 책을 읽는 데 필요한 참고 사항을 설명한 글.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 범례 (범ː녜)

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề môi trường (226) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159)