🌾 End:

CAO CẤP : 14 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 39 ALL : 57

(失禮) : 말이나 행동이 예의에 벗어남. 또는 그런 말이나 행동. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẤT LỄ, HÀNH ĐỘNG THẤT LỄ, LỜI NÓI THẤT LỄ: Hành động hay lời nói không lễ nghĩa. Hoặc hành động hay lời nói như thế

(次例) : 어떤 일을 하거나 어떤 일이 일어나는 순서. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHA-RE; THỨ TỰ, LƯỢT: Tuần tự làm việc nào đó hoặc việc nào đó xảy ra.

(實例) : 구체적인 실제의 예. ☆☆ Danh từ
🌏 VÍ DỤ THỰC TẾ.: Ví dụ thực mang tính cụ thể.

(事例) : 이전에 실제로 일어난 예. ☆☆ Danh từ
🌏 VÍ DỤ CỤ THỂ, VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH: Ví dụ đã từng xảy ra trên thực tế trước đó.

(答禮) : 다른 사람의 인사나 선물에 답하는 의미로 하는 인사나 선물. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP LỄ: Lời chào hoặc món quà mang ý nghĩa đáp lại lời chào hay quà tặng của người khác.

(用例) : 실제로 쓰이는 예. Danh từ
🌏 TIỀN LỆ, VÍ DỤ THỰC HÀNH: Ví dụ được sử dụng trên thực tế.

한차 (한 次例) : 어떤 일이 한바탕 일어남을 나타내는 말. Danh từ
🌏 MỘT ĐỢT, MỘT TRẬN, MỘT LƯỢT: Từ biểu thị rằng sự việc nào đó xảy ra trong cùng một lúc.

상견 (相見禮) : 여러 사람들이 공식적으로 처음 만나 서로 인사하는 일. Danh từ
🌏 DIỆN KIẾN, TIẾP KIẾN: Việc nhiều người lần đầu gặp gỡ và chào hỏi nhau một cách chính thức.

(婚禮) : 성인 남녀가 법적으로 부부가 됨을 알리는 의식. Danh từ
🌏 HÔN LỄ, LỄ THÀNH HÔN, LỄ CƯỚI: Nghi thức thông báo cho mọi người biết rằng đôi nam nữ trưởng thành đã trở thành vợ chồng một cách hợp pháp.

(慣例) : 한 사회에서 오래 전부터 반복적으로 일어나 관습처럼 된 일. Danh từ
🌏 LỆ, TIỀN LỆ: Việc xảy ra lặp đi lặp lại từ trước đó rất lâu trong một xã hội và trở thành một tập quán.

수차 (數次例) : 여러 차례. Danh từ
🌏 NHIỀU LẦN: Nhiều lượt.

(茶禮) : 추석이나 설날 등의 낮에 지내는 제사. Danh từ
🌏 LỄ CÚNG TẾT: Sự cúng tế vào ban ngày của ngày Tết Âm lịch hoặc Tết Trung Thu.

(主禮) : 결혼식 등에서 식을 맡아 진행하는 일. Danh từ
🌏 SỰ CHỦ LỄ, SỰ CHỦ HÔN: Việc đảm nhận và tiến hành nghi thức như hôn lễ...

(無禮) : 말이나 행동에 예의가 없음. Danh từ
🌏 SỰ VÔ LỄ: Lời nói và hành động không lịch sự.

(比例) : 한쪽의 수나 양이 변함에 따라 다른 쪽의 수나 양도 일정하게 변함. Danh từ
🌏 TỈ LỆ: Tùy theo số hay lượng của một phía biến đổi mà số hay lượng của phía khác cũng biến đổi nhất định.

(一例) : 하나의 보기. 또는 한 가지의 예. Danh từ
🌏 MỘT VÍ DỤ, MỘT THÍ DỤ: Một mẫu. Hoặc một ví dụ.

(葬禮) : 사람이 죽은 후 땅에 묻거나 화장하는 일. Danh từ
🌏 TANG LỄ: Một loại đám tiệc mà ở đó người ta thực hiện các nghi lễ để chôn cất hoặc hỏa táng người chết.

(類例) : 같거나 비슷한 예. Danh từ
🌏 TRƯỜNG HỢP TƯƠNG TỰ: Ví dụ giống hoặc tương tự.

(浸禮) : 기독교에서, 모든 죄를 씻어 낸다는 의미로 온몸을 물에 적시는 형식의 세례. Danh từ
🌏 SỰ NGÂM MÌNH VÀO NƯỚC ĐỂ RỬA TỘI: Hình thức tế lễ ngâm mình trong nước với ý nghĩa sẽ rửa sạch tất cả những tội lỗi trong Ki Đốc giáo.

(謝禮) : 말과 행동, 선물 등으로 상대에게 고마운 뜻을 나타냄. Danh từ
🌏 SỰ TẠ LỄ, SỰ CẢM TẠ: Việc thể hiện ý cảm ơn với người khác bằng lời nói, hành động và quà cáp...

(常例) : 흔히 있는 일. Danh từ
🌏 VIỆC THƯỜNG LỆ: Việc thường có.

(先例) : 이전에 있었던 일로, 어떤 일을 하는 데 본보기나 참고가 되는 예. Danh từ
🌏 TIỀN LỆ: Ví dụ trở thành hình mẫu hay sự tham khảo để thực hiện việc nào đó, bằng việc đã từng có trước đây.

통과 의 (通過儀禮) : 출생, 성년, 결혼, 죽음 등 사람이 살면서 새로운 상태로 넘어갈 때 겪어야 하는 의식. None
🌏 NGHI LỄ CHUYỂN ĐỔI: Nghi thức mà con người trong cuộc đời phải trải qua khi bước sang trạng thái mới như chào đời, thành nhiên, kết hôn và khi chết.

차례차 (次例次例) : 차례에 따라 하나씩 순서 있게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẦN LƯỢT, THEO THỨ TỰ: Một cách từng người một, theo thứ tự một cách có trật tự.

(賀禮) : 어떤 일을 축하하여 정식으로 인사를 드림. Danh từ
🌏 SỰ CHÚC MỪNG: Sự chúc tụng việc nào đó và thăm hỏi một cách chính thức.

(割禮) : 고대부터 행해져 온 종교적 의식의 하나로, 남자의 성기 끝 살가죽을 끊어 내는 풍습. Danh từ
🌏 SỰ CẮT BAO QUY ĐẦU: Phong tục cắt da quy đầu của nam giới, là một nghi thức mang tính tôn giáo được lưu truyền và thực hiện từ thời cổ đại,

(凡例) : 책의 첫머리에 그 책을 읽는 데 필요한 참고 사항을 설명한 글. Danh từ
🌏 LỜI HƯỚNG DẪN, LỜI NÓI ĐẦU: Phần viết ở đầu sách, giải thích những điều tham khảo cần thiết khi đọc sách.

(範例) : 여러 사실에 골고루 적용할 수 있는 모범적인 예. Danh từ
🌏 GƯƠNG ĐIỂN HÌNH: Ví dụ mang tính chấp mô phạm có thể áp dụng chung cho nhiều điều.

(終禮) : 학교에서 하루의 일과를 마치고 담임 교사와 그 반의 학생이 한자리에 모여 나누는 인사. Danh từ
🌏 LỄ CHÀO THẦY CÔ GIÁO CUỐI BUỔI HỌC: Việc giáo viên chủ nhiệm và học sinh của lớp đó nhóm lại một chỗ và chào nhau sau khi kết thúc một buổi giảng dạy và học tập tại trường.

(洗禮) : 기독교에서 교인이 되는 사람에게 모든 죄를 씻고 새 사람이 된다는 표시로 하는 의식. Danh từ
🌏 SỰ RỬA TỘI, LỄ RỬA TỘI: Nghi thức rửa mọi tội lỗi cho người trở thành giáo dân ở Cơ đốc giáo và biểu thị rằng người đó đã trở thành con người mới.

(虛禮) : 정성이 없이 겉으로만 화려하게 꾸밈. 또는 그런 예절. Danh từ
🌏 SỰ TRỐNG RỖNG, SỰ HÌNH THỨC, NGHI THỨC MANG TÍNH HÌNH THỨC: Việc điểm tô một cách hoa lệ chỉ ở vẻ ngoài chứ không có thành ý. Hoặc nghi lễ như vậy.

가정의 (家庭儀禮) : 가족의 출생, 결혼, 죽음 등과 관련해서 가정에서 치르는 의식. Danh từ
🌏 NGHI LỄ GIA ĐÌNH: Nghi thức thực hiện trong gia đình liên quan đến sinh nở, kết hôn, qua đời… của gia đình.

(敬禮) : 윗사람이나 선생님, 국기에 대하여 예의를 나타내는 인사를 하라는 구령. Thán từ
🌏 NGHIÊM!: Khẩu lệnh ra lệnh chào thể hiện sự kính trọng đối với cấp trên, giáo viên, quốc kỳ v.v...

(異例) : 보통의 경우에서 벗어난 특이한 예. Danh từ
🌏 NGOẠI LỆ, TRƯỜNG HỢP DỊ THƯỜNG: Ca đặc biệt trái với trường hợp thông thường.

(冠禮) : (옛날에) 아이가 어른이 되는 것을 기념하는 식. Danh từ
🌏 LỄ TRƯỞNG THÀNH, LỄ THÀNH NIÊN, LỄ THÀNH ĐINH: (ngày xưa) Lễ kỉ niệm việc đứa trẻ đã trở thành người lớn.

(定例) : 정해진 규칙이나 관례. Danh từ
🌏 THÔNG LỆ, THƯỜNG LỆ: Quy tắc hay lề thói đã được định trước.

(缺禮) : 예의에 어긋나는 일. Danh từ
🌏 SỰ KHIẾM NHÃ, SỰ BẤT LỊCH SỰ, SỰ VÔ PHÉP: Việc trái với lễ nghĩa.

(敬禮) : 예의를 나타내기 위하여 머리를 숙이거나 오른손을 이마 옆쪽에 대며 하는 인사. Danh từ
🌏 SỰ LÀM LỄ CHÀO: Sự chào trong khi đầu cúi xuống hoặc đặt bàn tay phải lên trán để thể hiện sự kính trọng.

(月例) : 한 달에 한 번씩 정해 놓고 다달이 계속 하는 일. Danh từ
🌏 HÀNG THÁNG: Việc định ra mỗi tháng một lần và làm liên tục hàng tháng.

(祭禮) : 제사를 지내는 의식과 예절. Danh từ
🌏 SỰ TẾ LỄ: Nghi lễ và nghi thức tiến hành cúng tế.

(醮禮) : 전통적으로 치르는 결혼식. Danh từ
🌏 HÔN LỄ (TRUYỀN THỐNG): Lễ cưới được cử hành theo truyền thống.

(前例) : 이전에 있었던 사례. Danh từ
🌏 TIỀN LỆ: Trường hợp đã có trước đó.

(目禮) : 눈짓으로 가볍게 하는 인사. Danh từ
🌏 SỰ CHÀO BẰNG ÁNH MẮT: Việc chào nhẹ nhàng bằng mắt.

성지 순 (聖地巡禮) : 성지에 참배하거나 성지를 여행하는 일. None
🌏 CUỘC HÀNH HƯƠNG ĐẾN THÁNH ĐỊA: Việc tham bái thánh địa hoặc lữ hành đến thánh địa.

거수경 (擧手敬禮) : 흔히 군복이나 제복을 입은 사람들이 오른손 손바닥을 곧게 펴고 눈썹 언저리까지 들어 올려서 하는 경례. Danh từ
🌏 SỰ GIƠ TAY CHÀO: Nghi thức chào thường thấy của những người mặc quân phục hay đồng phục bằng cách giữ thẳng bàn tay phải và đưa lên trên phần trên dưới lông mày.

(巡禮) : 종교가 처음 일어난 곳이나 성인의 무덤 등 종교적으로 의미가 있는 곳을 찾아다니며 참배함. Danh từ
🌏 SỰ HÀNH HƯƠNG, CUỘC HÀNH HƯƠNG: Việc tìm tới và vái lạy nơi mà tôn giáo ra đời hay nơi có ý nghĩa về mặt tôn giáo như lăng mộ của thánh nhân...

(特例) : 보통과 다른 특별한 예. Danh từ
🌏 TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ, TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: Trường hợp đặc biệt khác với thông thường.

(相禮) : 상중에 지키는 모든 예절. Danh từ
🌏 TANG LỄ: Tất cả nghi lễ phải thực hiện trong đám tang.

정비 (正比例) : 두 대상이 서로 같은 비율로 커지거나 작아지는 일. Danh từ
🌏 (SỰ) TỈ LỆ THUẬN: Việc hai đối tượng cùng lớn lên hoặc cùng nhỏ đi với tỷ lệ giống nhau.

(判例) : 법원에서 같거나 비슷한 소송 사건에 대해 재판한 이전의 사례. Danh từ
🌏 TIỀN LỆ XỬ ÁN: Trường hợp trước đó mà toà án đã phán quyết về vụ tố tụng giống hoặc tương tự.

반비 (反比例) : 한쪽이 커지는 만큼 다른 한쪽이 작아지는 관계. Danh từ
🌏 TỶ LỆ NGHỊCH: Mối quan hệ trong đó nếu một bên càng lớn thì một bên càng nhỏ tương ứng.

(儀禮) : 행사를 치르는 일정한 형식과 절차. 또는 정해진 형식과 절차에 따라 치르는 행사. Danh từ
🌏 NGHI LỄ: Hình thức và trình tự nhất định tổ chức sự kiện. Hoặc sự kiện được tiến hành theo hình thức và trình tự đã định.

: → 으레 Phó từ
🌏

(條例) : 지방 자치 단체가 그 지방의 사무와 관련하여 지방 의회의 회의를 거쳐 정한 법. Danh từ
🌏 QUY ĐỊNH ĐỊA PHƯƠNG, ĐIỀU LỆ ĐỊA PHƯƠNG: Luật do tổ chức tự trị địa phương tổ chức hội họp hội đồng nhân dân địa phương liên quan đến hành chánh của địa phươg đó và quyết định ra.

(朝禮) : 학교에서, 수업을 시작하기 전에 담임 교사가 학생들에게 주의 사항이나 지시 사항 등을 전하는 아침 모임. Danh từ
🌏 GIỜ PHỔ BIẾN NỘI QUY, BUỔI SINH HOẠT ĐẦU GIỜ HỌC: Việc tập hợp buổi sáng để giáo viên chủ nhiệm truyền đạt những chỉ thị hay hạng mục cần chú ý cho các học sinh trước khi bắt đầu giờ học ở trường.

(年例) : 어떤 일을 해마다 정해진 때에 하는 일. Danh từ
🌏 THEO LỆ HÀNG NĂM: Việc làm công việc nào đó vào thời gian đã định hàng năm.

국민의 (國民儀禮) : 공식적인 의식이나 행사에서 국기에 대한 경례, 애국가 제창과 같이 국민으로서 행하는 절차. Danh từ
🌏 NGHI THỨC QUỐC DÂN: Quy trình mà người dân thực hiện trong chương trình hay nghi lễ mang tính nghi thức như chào cờ hay hát quốc ca.


:
Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119)