🌟 부두 (埠頭)

Danh từ  

1. 배를 대어 사람이 오르내리거나 짐을 싣고 내릴 수 있도록 시설을 마련해 놓은 곳.

1. CẦU TÀU, CẦU CẢNG: Nơi trang bị cơ sở vật chất để cập tàu thuyền, người có thể lên xuống hoặc xếp dỡ hàng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부두 건설.
    Building a pier.
  • 부두 노동자.
    Wharf laborer.
  • 부두 시설.
    Pier facilities.
  • 부두를 만들다.
    Build a pier.
  • 부두에 정박하다.
    Moor at the pier.
  • 그들은 폭풍우를 피하기 위해 어느 부두에 작은 범선을 정박시켰다.
    They anchored a small sailboat at a wharf to avoid the storm.
  • 정부는 그 지역에 오천 톤 급 함정이 정박할 수 있는 부두를 건설하기로 했다.
    The government has decided to build a pier in the area where a 5,000-ton class vessel can dock.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부두 (부두)

🗣️ 부두 (埠頭) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86)