🌟 부유층 (富裕層)

  Danh từ  

1. 재물이 많아서 살림이 아주 넉넉한 사람들의 계층.

1. TẦNG LỚP GIÀU CÓ: Tầng lớp của những người có cuộc sống rất dư dả vì của cải nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부유층 고객.
    A wealthy customer.
  • 부유층 사람들.
    The rich.
  • 부유층 자녀.
    Rich children.
  • 부유층을 대상으로 하다.
    Targeting the wealthy.
  • 부유층에 속하다.
    Belong to the wealthy.
  • 우리 회사에서는 부유층 고객을 대상으로 한 고급 가구를 출시했다.
    Our company has launched luxury furniture for wealthy customers.
  • 이 호텔은 숙박비가 비싸서 현재 외국인들과 부유층이 주로 이용하고 있다.
    The hotel is now mainly used by foreigners and wealthy people due to its high accommodation costs.
  • 이 동네에 있는 집들은 다 으리으리하다.
    All the houses in this town are magnificent.
    여기가 부유층이 모여 사는 동네거든.
    This is a wealthy neighborhood.
Từ tham khảo 빈민층(貧民層): 재산이 넉넉하지 못하여 가난하게 사는 사람들의 계층.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부유층 (부ː유층)
📚 thể loại: Tình hình kinh tế   So sánh văn hóa  

🗣️ 부유층 (富裕層) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36)