🌟 보충되다 (補充 되다)

Động từ  

1. 부족한 것이 보태져 채워지다.

1. ĐƯỢC BỔ SUNG: Phần còn thiếu được bổ sung và được lấp đầy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 병력이 보충되다.
    The troops are replenished.
  • 설명이 보충되다.
    The explanation is supplemented.
  • 영양이 보충되다.
    Nourish.
  • 인원이 보충되다.
    The personnel are replenished.
  • 일손이 보충되다.
    Supplement one's hands.
  • 이 학과는 추가 모집을 통해 결원이 보충되었다.
    The department was filled with vacancies through further recruitment.
  • 이번 개정판은 초판에서 누락된 내용이 새롭게 보충되었다.
    This revised edition has been supplemented with new additions to the missing content from the first edition.
  • 이 약을 먹으면 우리 몸에 철분이 보충될 수 있습니다.
    This medicine can replenish our bodies with iron.
    그렇군요. 빈혈기가 있는 우리 애가 먹으면 참 좋겠네.
    I see. it would be nice for my anemia child to eat.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 보충되다 (보ː충되다) 보충되다 (보ː충뒈다)
📚 Từ phái sinh: 보충(補充): 부족한 것을 보태어 채움.


🗣️ 보충되다 (補充 되다) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Tôn giáo (43) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Luật (42) Tìm đường (20) Gọi món (132)