🌟 부적응 (不適應)

Danh từ  

1. 어떤 조건이나 환경에 익숙해지지 못하거나 알맞게 바뀌지 못함.

1. SỰ KHÔNG THỂ THÍCH NGHI, SỰ KHÔNG THỂ THÍCH ỨNG: Sự không thể quen thuộc được hoặc không thể thay đổi cho phù hợp với điều kiện hay môi trường nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정서적 부적응.
    Emotional maladjustment.
  • 부적응 상태.
    Inadequate state.
  • 부적응을 겪다.
    Suffer maladjustment.
  • 학교 부적응으로 어려움을 겪는 학생들을 위한 대책 마련이 시급하다.
    It is urgent to come up with measures for students suffering from school maladjustment.
  • 학교에서는 학습 부적응을 겪는 어린이들을 모아 방과 후 수업을 진행하려고 한다.
    The school tries to gather children who are maladjusted for learning and conduct after-school classes.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부적응 (부저긍)
📚 Từ phái sinh: 부적응하다: 일정한 조건이나 환경 따위에 맞추어 응하지 못하다.

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thông tin địa lí (138) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59)