🌟 부담감 (負擔感)

  Danh từ  

1. 어떤 의무나 책임, 일 등에 대해 느끼는 무거운 마음.

1. CẢM GIÁC GÁNH NẶNG: Lòng nặng nề cảm nhận về công việc, trách nhiệm hay nghĩa vụ nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부담감이 없다.
    No pressure.
  • 부담감이 크다.
    There's a lot of pressure.
  • 부담감을 느끼다.
    Feel burdened.
  • 부담감을 드러내다.
    Show one's burden.
  • 부담감을 떨치다.
    Relieve the strain.
  • 부담감을 주다.
    Put a strain on.
  • 나는 이번 시험에는 꼭 합격해야 한다는 부담감 때문에 마음이 무거웠다.
    I felt heavy with the pressure to pass this exam.
  • 이번 프로젝트는 회사에서 매우 중요하게 생각하는 것이라서 부담감이 크다.
    This project is very important for the company, so it's a lot of pressure.
  • 요리를 배우는 건 이번이 처음인데 내가 잘할 수 있을까?
    This is my first time learning to cook, can i do well?
    잘해야 한다는 부담감은 갖지 마. 처음부터 잘하기란 어려운 일이잖아.
    Don't feel pressured to do well. it's hard to do well from the beginning.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부담감 (부ː담감)
📚 thể loại: Tình cảm   Diễn tả tính cách  


🗣️ 부담감 (負擔感) @ Giải nghĩa

🗣️ 부담감 (負擔感) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Văn hóa ẩm thực (104) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (52) Việc nhà (48) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề môi trường (226) Kinh tế-kinh doanh (273) Tôn giáo (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Chế độ xã hội (81) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)