🌟 불만스레 (不滿 스레)

Phó từ  

1. 마음에 차지 않아 좋지 않은 느낌이 있게.

1. MỘT CÁCH BẤT MÃN: Một cách có cảm giác không tốt vì không vừa lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 불만스레 느끼다.
    Feel dissatisfied.
  • 불만스레 말하다.
    Speak discontentedly.
  • 불만스레 보다.
    Look dissatisfied.
  • 불만스레 생각하다.
    To be discontented.
  • 불만스레 여기다.
    Discontented.
  • 어머니는 유민이가 매일 늦잠을 자는 것을 불만스레 여겼다.
    The mother was dissatisfied with yu-min's sleeping late every day.
  • 손님들은 레스토랑 점원들의 불친절한 대접을 불만스레 느꼈다.
    Guests were dissatisfied with the unkind treatment of restaurant clerks.
  • 반 아이들은 반장의 결정을 불만스레 생각했지만 아무도 이의를 제기하지 않았다.
    The class children were dissatisfied with the class president's decision, but no one objected.
  • 엄마 용돈이 너무 적어요.
    Mom's allowance is too small.
    불만스레 생각하지 말고 아껴 쓸 생각을 하렴.
    Don't be discontented and think about saving.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 불만스레 (불만스레)
📚 Từ phái sinh: 불만스럽다(不滿스럽다): 마음에 차지 않아 좋지 않은 느낌이 있다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Xem phim (105) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn ngữ (160) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (82) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi món (132) Mua sắm (99) Thông tin địa lí (138)