🌟 빈민가 (貧民街)

Danh từ  

1. 가난한 사람들이 모여 사는 동네.

1. KHU DÂN NGHÈO, XÓM NHÀ LÁ, KHU Ổ CHUỘT: Khu vực những người nghèo tập trung sống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 빈민가 아동.
    Slummer children.
  • 빈민가 아이들.
    Slum kids.
  • 빈민가 출신.
    From the slums.
  • 빈민가에 살다.
    Living in a slum.
  • 빈민가에서 태어나다.
    Born in a slum.
  • 그녀는 부모 없이 밤거리를 전전하던 빈민가 소년을 데려다 키웠다.
    She took up a slum boy who was wandering the streets at night without her parents.
  • 그는 빈민가 아이들이 교육을 받을 수 있도록 빈민촌에 임시 학교를 세웠다.
    He set up a temporary school in the slums so that children in the slums could be educated.
  • 네가 어제 본 영화는 어떤 내용이었어?
    What was the movie you saw yesterday?
    빈민가 출신인 주인공이 퀴즈 대회에서 우승해 부자가 되는 이야기였어.
    It was a story about a main character from a slum winning a quiz contest and getting rich.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 빈민가 (빈민가)

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52) Gọi món (132) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kinh tế-kinh doanh (273)