🌟 불기소 (不起訴)

Danh từ  

1. 사건이 죄가 되지 않거나 범죄를 증명할 수 없어서, 검사가 법원에 재판을 요청하지 않는 일.

1. SỰ KHÔNG KHỞI TỐ: Việc sự kiện không cấu thành tội hoặc không thể chứng minh được tội phạm nên công tố viên không yêu cầu xét xử ở tòa án.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 불기소 사건.
    Non-prosecution case.
  • 불기소 처리.
    Non-indictment processing.
  • 불기소 처분.
    Disposition not to indict.
  • 불기소 판결.
    Non-indictment ruling.
  • 불기소가 되다.
    Not prosecuted.
  • 연예인 폭행 사건이 증거 부족으로 불기소 결정이 났다.
    The celebrity assault case was decided not to be prosecuted due to lack of evidence.
  • 용의자 김 씨의 살인 혐의가 불기소 처리가 되자, 피해자 가족들이 부당함을 호소하였다.
    When the suspect kim's murder charge was not indicted, the families of the victims complained of injustice.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 불기소 (불기소)

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi món (132) Lịch sử (92) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (119) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67)