🌟 살해범 (殺害犯)

Danh từ  

1. 사람을 죽인 범죄를 저지른 사람.

1. KẺ SÁT HẠI, KẺ SÁT NHÂN: Kẻ gây ra tội giết người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 살해범을 검거하다.
    Arrest the murderer.
  • 살해범을 잡다.
    Catch the killer.
  • 살해범을 쫓다.
    Chasing the murderer.
  • 살해범을 추적하다.
    Trace the murderer.
  • 살해범으로 지목하다.
    Pointing to the murderer.
  • 판사는 외국인을 죽인 살해범에게 징역 오 년을 선고했다.
    The judge sentenced a murderer who killed a foreigner to five years in prison.
  • 약사를 납치하여 살해한 살해범은 무기징역을 선고받았다.
    The murderer who kidnapped and murdered the pharmacist was sentenced to life in prison.
  • 지난달에 일어난 집배원 살해 사건 용의자가 잡혔다지요?
    The suspect in last month's postman murder was caught, right?
    네. 살해범은 피해자와 친분이 두터운 직장 동료로 밝혀져 충격을 주고 있습니다.
    Yes. the killer was found to be a close co-worker with the victim, which is shocking.
Từ đồng nghĩa 살인범(殺人犯): 사람을 죽인 범죄를 저지른 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 살해범 (살해범)

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thông tin địa lí (138) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Lịch sử (92) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giáo dục (151) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70)