🌟 상승효과 (相乘效果)

Danh từ  

1. 여러 요소가 함께 작용하여 하나씩 작용할 때보다 더 커지는 효과.

1. HIỆU QUẢ TĂNG TIẾN, HIỆU QUẢ ĐÒN BẨY: Hiệu quả một số yếu tố cùng tác động một lúc trở nên lớn hơn so với khi tác động từng cái một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상승효과가 나타나다.
    Increases effect.
  • 상승효과가 있다.
    Has an upward effect.
  • 상승효과가 크다.
    Big boost.
  • 상승효과를 가져오다.
    Have an upward effect.
  • 상승효과를 거두다.
    Have an upward effect.
  • 상승효과를 기대하다.
    Expect a synergistic effect.
  • 상승효과를 보다.
    See an upward effect.
  • 상승효과로 나타나다.
    Appears to be a synergistic effect.
  • 광고 회사와 잡지 회사가 함께 일하자 매출에 상승효과가 있었다.
    The combination of advertising and magazine companies had an upward effect on sales.
  • 문장을 들으면서 쓰면 단순히 쓰기만 할 때보다 기억력이 더 좋아지는 상승효과가 나타났다.
    Listening to a sentence has a rising effect of improving memory than simply writing.
  • 요즘 아침밥을 먹고 운동하니까 건강이 더 좋아진 것 같아.
    I think my health got better after eating breakfast and exercising these days.
    역시 밥을 먹으면서 운동을 해야 상승효과를 보는구나.
    You have to exercise while eating to get a boost.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 상승효과 (상승효과) 상승효과 (상승효꽈)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tôn giáo (43) Khí hậu (53) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thể thao (88) Sinh hoạt nhà ở (159) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nói về lỗi lầm (28) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208)