🌟 선서문 (宣誓文)

Danh từ  

1. 여러 사람 앞에서 공식적으로 무엇을 인정하거나 지키겠다고 다짐하는 내용을 적은 글.

1. VĂN TUYÊN THỆ, BÀI TUYÊN THỆ: Bài viết ghi lại nội dung thề rằng sẽ giữ gìn hoặc công nhận cái gì đó một cách công khai, chính thức trước mặt nhiều người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 입단 선서문.
    The oath of entry.
  • 취임 선서문.
    The oath of office.
  • 선서문을 낭독하다.
    Read an oath.
  • 선서문을 선창하다.
    Advance an oath.
  • 선서문을 읽다.
    Read the oath.
  • 대회 개막식에서 선수단 대표가 나와 선서문을 낭독했다.
    At the opening ceremony of the competition, the representative of the team came out and read the oath.
  • 새로 취임한 공무원은 법을 지키고 국민에 대해 봉사한다는 선서문을 읽어야 한다.
    The newly inaugurated public official must read the oath: "protecting the law and serving the people.".
  • 내가 졸업식에서 졸업생 대표로 선서문을 읽게 되었어.
    I read the oath at the graduation ceremony as a representative of the graduates.
    많이 긴장되겠다. 그래도 영광스러운 일이네.
    You must be very nervous. it's an honor, though.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 선서문 (선서문)

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Diễn tả trang phục (110) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa ẩm thực (104)