🌟 생성물 (生成物)

Danh từ  

1. 두 가지 이상의 물질이 화학 반응을 하여 새로 만들어지는 물질.

1. VẬT CHẤT HÌNH THÀNH, VẬT CHẤT SINH RA: Vật chất mới được tạo nên nhờ hai vật chất trở lên thông qua phản ứng hoá học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 생성물의 발생.
    Generation of the product.
  • 생성물의 추출.
    Extraction of the product.
  • 생성물이 나오다.
    Produce is produced.
  • 생성물이 만들어지다.
    A product is made.
  • 생성물을 만들다.
    Create a product.
  • CO+O₂→CO₂의 반응에서 CO₂가 생성물이다.
    Co2 is the product of co2 in the reaction of co+o2→co2.
  • 자동차와 에어컨의 보편화된 사용이 지구 온난화의 주요인인 이산화 탄소와 같은 생성물을 만들어 낸다.
    The universal use of automobiles and air conditioners produces products such as carbon dioxide, which are the main causes of global warming.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 생성물 (생성물)

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Tâm lí (191) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Luật (42) Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197)