🌟 세입자 (貰入者)

Danh từ  

1. 세를 내고 남의 집이나 방을 빌려 사는 사람.

1. NGƯỜI THUÊ PHÒNG, NGƯỜI THUÊ NHÀ: Người trả tiền thuê và mượn phòng hay nhà của người khác để sống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아파트 세입자.
    Apartment tenant.
  • 월세 세입자.
    Monthly rent tenant.
  • 전세 세입자.
    Tenants on charter.
  • 세입자가 되다.
    Become a tenant.
  • 세입자가 들어오다.
    Tenants come in.
  • 세입자를 들이다.
    Hire tenants.
  • 세입자를 쫓아내다.
    Drive out tenants.
  • 현행법은 집주인보다는 약자인 세입자를 배려하는 쪽으로 되어 있다.
    The current law is intended to be more considerate of tenants who are weak than landlords.
  • 전세값이 폭등하면서 계약 기간 만료가 다가오는 세입자들은 발만 동동 구르고 있다.
    With jeonse prices soaring, tenants who are approaching the expiration of their contracts are stamping their feet.
  • 아버지가 은퇴하시고 소득이 없어지자, 어머니는 방 한 칸에 세입자를 들여 세를 받아 생활비로 쓰셨다.
    When my father retired and lost his income, my mother rented a room and spent it on living expenses.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 세입자 (세ː입짜)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Khoa học và kĩ thuật (91) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (52) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (255) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110)