🌟
소프트볼
(softball)
1.
9~15명으로 이루어진 두 팀이 크고 부드러운 공으로 야구와 비슷하게 하는 경기. 또는 그 경기에서 쓰는 공.
1.
MÔN BÓNG MỀM , BÓNG MỀM :
Môn thể thao diễn ra giữa hai đội gồm từ 9 đến 15 người và chơi bằng quả bóng to và mềm, cách chơi giống như bóng chày. Hoặc quả bóng sử dụng trong những cuộc thi đấu thể thao như vậy.
🗣️
Ví dụ cụ thể :
소프트볼 게임.
Softball game.
소프트볼 경기.
Softball game.
소프트볼 규칙.
Softball rules.
소프트볼 놀이.
Softball play.
소프트볼 대회.
Softball competition.
소프트볼 선수.
Softball player.
소프트볼 을 던지다.
Throw a softball.
김 대리는 이번 주말에 사내 소프트볼 경기에서 투수를 하기로 했다.
Kim decided to pitch in an in-house softball game this weekend.
나는 소프트볼 은 처음 해 봤는데 야구보다 쉽고 공도 부드러워 훨씬 재미있었다.
I've never played softball before, and it was much more fun because it was easier and the ball was softer than baseball.
♔
우리 공원으로 소프트볼 하러 갈 거야. 같이 갈래?
We're going to the park to play softball. do you want to come with me?
♕
아직 다리가 아파서 공놀이는 못해. 너희 경기하는 거 구경만 하지 뭐.
My legs still hurt, so i can't play ball. let's just watch you guys play.
🗣️
소프트볼
(softball)
@ Giải nghĩa
야구나 소프트볼 등의 경기에서, 공을 치는 방망이.
🗣️
소프트볼
(softball)
@ Ví dụ cụ thể
소프트볼 경기에서 심판이 플레이를 선언하기 전에 던진 공은 무효이다.
소프트볼 배트.
야구와 소프트볼 사이에는 서로 상통하는 점이 많다.
🌷
소프트볼
: 9~15명으로 이루어진 두 팀이 크고 부드러운 공으로 야구와 비슷하게 하는 경기. 또는 그 경기에서 쓰는 공.
🌏 MÔN BÓNG MỀM, BÓNG MỀM : Môn thể thao diễn ra giữa hai đội gồm từ 9 đến 15 người và chơi bằng quả bóng to và mềm, cách chơi giống như bóng chày. Hoặc quả bóng sử dụng trong những cuộc thi đấu thể thao như vậy.