🌟 성실 (誠實)

☆☆   Danh từ  

1. 태도나 행동이 진실하고 정성스러움.

1. SỰ THÀNH THẬT: Việc tthái độ hay hành động chân thật và chân thành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우리 반의 교훈은 정직과 성실이다.
    The lessons in our class are honesty and sincerity.
  • 아버지는 삶에 있어서 성실을 최고의 가치로 여기셨다.
    My father regarded sincerity as the highest value in life.
  • 나는 오로지 성실과 노력으로 이 자리에 오를 수 있었다.
    I was able to get this job only with sincerity and effort.
Từ trái nghĩa 불성실(不誠實): 태도나 행동이 진실하거나 정성스럽지 않음.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 성실 (성실)
📚 Từ phái sinh: 성실하다(誠實하다): 태도나 행동이 진실하고 올바르며 정성스럽다. 성실히(誠實히): 태도나 행동이 진실하고 정성스럽게.
📚 thể loại: Thái độ   Diễn tả trang phục  

🗣️ 성실 (誠實) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Việc nhà (48) Chính trị (149) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Luật (42) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng tiệm thuốc (10)