🌟 수학자 (數學者)

Danh từ  

1. 수학을 전문적으로 연구하는 사람.

1. NHÀ TOÁN HỌC: Người nghiên cứu chuyên môn về toán học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유명한 수학자.
    Famous mathematician.
  • 수학자의 이론.
    Mathematician's theory.
  • 수학자의 증명.
    Proof of mathematician.
  • 수학자의 주장.
    The mathematician's argument.
  • 수학자가 되다.
    Become a mathematician.
  • 아무도 풀지 못했던 문제를 푼 그는 후에 유명한 수학자가 되었다.
    Solving a problem that no one could solve later became a famous mathematician.
  • 민준이는 일곱 살임에도 불구하고 어려운 수학 문제를 해결해 수학자들의 극찬을 받았다.
    Min-jun was praised by mathematicians for solving difficult math problems even though he was seven years old.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수학자 (수ː학짜)

🗣️ 수학자 (數學者) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (52) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Giáo dục (151) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Chế độ xã hội (81)