🌟 스테이크 (steak)

Danh từ  

1. 주로 쇠고기를 두툼하고 크게 썰어서 굽거나 지진 서양 요리.

1. MÓN BÍT TẾT: Món ăn phương Tây chủ yếu dùng miếng thịt bò thái dày và to sau đó nướng hoặc rán.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 등심 스테이크.
    Sirloin steak.
  • 연어 스테이크.
    Salmon steak.
  • 스테이크를 만들다.
    Make a steak.
  • 스테이크를 먹다.
    Eat steak.
  • 스테이크를 주문하다.
    Order steak.
  • 그는 고급 레스토랑에 가서 중간 정도로 익힌 스테이크와 와인을 주문했다.
    He went to a fancy restaurant and ordered a medium-cooked steak and wine.
  • 나는 고기 자체의 맛을 좋아하기 때문에 거의 간을 하지 않은 스테이크를 좋아한다.
    I like steak with little seasoning because i like the taste of the meat itself.
  • 저희 스테이크는 최상급의 소고기만을 사용하고 있습니다.
    Our steak uses only the best beef.
    그럼 살짝 익힌 것으로 주세요.
    Then i'd like a slightly cooked one, please.


🗣️ 스테이크 (steak) @ Giải nghĩa

🗣️ 스테이크 (steak) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15)