🌟 신소설 (新小說)

Danh từ  

1. 개화기에 계몽, 자유 연애, 독립, 계급 타파 등의 주제를 주로 다룬 소설.

1. SINSOSEOL; TIỂU THUYẾT MỚI: Tiểu thuyết chủ yếu đề cập đến các chủ đề như khai sáng, tự do yêu đương, độc lập, đả phá giai cấp trong thời kỳ khai hóa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신소설 작가.
    New novel writer.
  • 신소설 주제.
    The subject of a new novel.
  • 신소설을 쓰다.
    Write a new novel.
  • 신소설을 연구하다.
    Study a new novel.
  • 신소설을 읽다.
    Read a new novel.
  • 신소설을 출판하다.
    Publish a new novel.
  • 신소설에는 당시의 현실을 반영한 해외 문물이나 서구 사상에 대한 내용이 많다.
    The new novel has a lot of content about foreign cultures and western ideas that reflect the realities of the time.
  • '혈의 누'라는 작품을 시작으로 고전 소설과는 다른 형태의 소설인 신소설이 등장했다.
    Starting with a work called 'the blood nu,' a novel of a different form than a classic novel, the new novel has emerged.
  • 고전 소설 이후, 근대 소설 이전 시기에 등장한 소설을 무엇이라고 부를까요?
    What do you call a novel that appeared after a classic novel, before a modern novel?
    신소설입니다.
    New novel.
Từ tham khảo 고소설(古小說): 19세기 이전에 쓰여진 한국 소설.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신소설 (신소설)

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Ngôn luận (36) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tính cách (365)