🌟 신봉하다 (信奉 하다)

Động từ  

1. 사상이나 종교 등을 옳다고 믿고 받들다.

1. TIN TƯỞNG, TÔN THỜ: Tin là đúng và sùng bái tư tưởng hay tôn giáo...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신봉하는 사람.
    A believer.
  • 신봉하는 사상.
    Faithful thought.
  • 종교를 신봉하다.
    Faith in religion.
  • 강하게 신봉하다.
    Strongly adherent.
  • 널리 신봉하다.
    Widely believable.
  • 많은 사람들이 열성적으로 신봉했던 공산주의가 무너지자 실의에 빠졌다.
    Many people were disappointed when communism, which they had enthusiastically believed in, collapsed.
  • 학자에게는 세상이 널리 신봉하는 이론에 대해서도 의문을 던지는 자세가 필요하다.
    Scholars also need a posture to question theories widely believed by the world.
  • 우리 어머니는 큰형 말이라면 무조건 믿고 따르셔.
    My mother always trusts and follows the older brother's words.
    원래 어르신들은 장남을 신봉하는 경향이 있으시잖아.
    Older people tend to trust their eldest son.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신봉하다 (신ː봉하다)
📚 Từ phái sinh: 신봉(信奉): 사상이나 종교 등을 옳다고 믿고 받듦.

🗣️ 신봉하다 (信奉 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sở thích (103) Sự kiện gia đình (57) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Diễn tả tính cách (365) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Cảm ơn (8) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (76) Khí hậu (53)