🌟 쓰레기장 (쓰레기 場)

Danh từ  

1. 쓰레기를 내다 버리도록 정하여 놓은 곳.

1. BÃI RÁC: Nơi được quy định để bỏ rác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쓰레기장이 들어서다.
    Garbage dumps in.
  • 쓰레기장을 만들다.
    Build a dump.
  • 아파트 쓰레기장에서 심한 악취가 풍긴다.
    There's a bad stench in the apartment dump.
  • 청소 당번은 반의 쓰레기를 모아 학교 쓰레기장에 갖다 버려야 한다.
    The cleaning duty is to collect the class' garbage and throw it away in the school dump.
  • 주민들은 동네 입구에 쓰레기장이 들어서는 것을 격렬하게 반대했다.
    The residents vehemently opposed the entry of the garbage dump at the entrance of the neighborhood.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 쓰레기장 (쓰레기장)

🗣️ 쓰레기장 (쓰레기 場) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi điện thoại (15) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Chào hỏi (17) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8)