🌟 아련하다

Tính từ  

1. 기억이나 생각 등이 또렷하지 않고 희미하다.

1. MƠ HỒ, LỜ MỜ, MỜ NHẠT, MỜ MỜ TỎ TỎ: Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng mà mờ ảo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아련한 기억.
    A dim memory.
  • 아련한 시절.
    The dim days.
  • 아련한 추억.
    A dim memory.
  • 아련한 향수.
    A faint perfume.
  • 추억이 아련하다.
    Memories are dim.
  • 동생은 첫사랑을 떠올리며 아련한 추억에 잠겼다.
    My brother was lost in dim memories, recalling his first love.
  • 이십 년 만에 고향에 돌아오니 어릴 적 기억이 아련하게 떠올랐다.
    When i returned to my hometown after twenty years, i remembered my childhood dimly.
  • 졸업하고 학교에는 처음 와 보는 거지?
    You've never been to school since graduation, have you?
    응, 이렇게 와 보니 옛 생각도 아련하게 나네.
    Yeah, this reminds me of the old days.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아련하다 (아련하다) 아련한 (아련한) 아련하여 (아련하여) 아련해 (아련해) 아련하니 (아련하니) 아련합니다 (아련함니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78) Diễn tả trang phục (110) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191)